Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 05/10 đến 09/10
|
Tuần 2
Từ 12/10 đến 16/10
|
Tuần 3
Từ 19/10 đến 23/10
|
Tuần 4
Từ 26/10 đến 30/10
|
Mục tiêu thực hiên
|
Đón trẻ
|
Hoạt động khác:
* Cô đón trẻ: -* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ với thái độ ân cần, nhắc trẻ chào người thân và cô giáo, cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trò chuyện với trẻ theo nhóm nhỏ theo khả năng hiểu biết của trẻ như :
- Ngày chủ nhật nghỉ ở nhà:
+ Con được đi đâu?
+ Được chơi đồ chơi gì?
- Đồ dùng học tập của bé
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?
- Đồ chơi lớp bé
+ Lớp con có những đồ chơi nào?
- Đồ chơi ngoài trời
+ Khi xuống sân chơi các con được chơi những đồ chơi nào?
(MT29)
|
MT29
|
Thể dục sáng
|
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ: Tập trên nền nhạc “Nắng sớm”
+ Hô hấp : Gà gáy
+ Tay vai: Hai tay đưa lên cao, hạ xuống
+ Bụng lườn : Quay người sang hai bên
+ Chân: Nhấc chân lên hạ xuống
(Mỗi động tác tập 4l x 2n) tập với xúc xắc
|
|
Chơi - tập có chủ định
|
T2
|
Làm quen văn học
Thơ: Bé đi nhà trẻ
(Đa số trẻ chưa biết)
|
Làm quen văn học
Truyện: Em bé dũng cảm
(Đa số trẻ chưa biết)
|
Làm quen văn học
Truyện: Chiếc đu màu đỏ
( Đa số trẻ chưa biết)
|
Làm quen văn học
Thơ: Vườn trẻ
(Đa số trẻ chưa biết)
|
MT2, MT7
|
T3
|
Vận động
Đi trong đường hẹp
( Chưa biết)
TCVĐ: Chuyển quà
(MT2)
|
Vận động
VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo
( Chưa biết)
TCVĐ: Trời nắng và trời mưa
|
Vận động
Đi theo đường ngoằn ngoèo
( Đã biết)
TCVĐ: Ai bắt chước giỏi nhất
|
Vận động
VĐCB: Bật tại chỗ
( Chưa biết)
TCVĐ: Vào rừng chơi
|
T4
|
Âm nhạc
NDTT: Dạy hát BH “Búp bê”
ST: Mông Lợi Chung
NDKH: Nghe hát
“ Nu na nu nống”
ST; Phạm Thị Sửu
|
Âm nhạc
NDTT: Dạy hát “Cháu đi Mẫu giáo”
ST: Bùi Anh Tôn
NDKH: Nghe hát
“ Chim mẹ chim con”
ST: Đặng Nhất Mai
|
Âm nhạc
NDTT: Nghe hát “ Vui đến trường”
ST: Hoàng Long – Hoàng Lân
NDKH: TCÂN “ Nhỏ và to”
|
Âm nhạc
NDTT: Nghe hát
“ Con chim hót trên cành cây”
Nhạc và lời Trọng Bằng
NDKH: TCAN: Nhảy theo nhịp điệu
|
T5
|
Hoạt động nhận biết
NBPB: Nhận biết đồ dùng đồ chơi to - nhỏ
|
Hoạt động nhận biết
HĐVĐV: Xâu vòng
(MT7)
|
Hoạt động nhận biết
NBTN: Đồ chơi xâu hạt
|
Hoạt động nhận biết
NBPB: Nhận biết màu xanh - đỏ
|
T6
|
Hoạt động tạo hình
Dán bóng bay
( Mẫu)
|
Hoạt động tạo hình
Tô màu bóng bay to nhỏ
(Mẫu)
|
Hoạt động tạo hình
Dán trang trí váy hoa
(Đề tài)
|
Hoạt động tạo hình
In ngón tay tạo thành cánh hoa
(Mẫu)
|
Hoạt động ngoài trời
|
- HĐMĐ: QS Hình ảnh về cô giáo và các bạn, QS Thời tiết, QS Hình ảnh về một số công việc của cô giáo, QS góc thiên nhiên, QS Hộp bút sáp màu, QS vườn hoa, QS Cây nha đam, QS vườn trường, QS Góc bé bế em, QS cây tóc tiên, QS Đồ chơi xâu hạt, ghép hoa, QS Đu quay, QS Đồ chơi cầu trượt, QS Đồ chơi bập bênh, QS Đồ chơi xích đu, QS Góc kĩ năng tự phục vụ, Nhặt lá cây, Tổ chức cho trẻ đi dạo xung quanh trường, Tham quan phòng tạo hình,
- Chơi VĐ: Bong bóng xà phòng, Bóng tròn to, Mèo và chim sẻ, Gieo hạt, Cáo và thỏ, Trời nắng trời mưa, Bác nông dân và các chú chim sẻ, Bắt bướm, Tàu hỏa.
- Chơi tự chọn: Gấp đồ chơi bằng giấy, làm đồ chơi từ lá cây, xếp hình bằng sỏi, cắp cua bỏ giỏ, chơi đồ chơi ngoài trời, dung dăng dung dẻ…chơi với đồ chơi mang theo
Nhặt lá cây
(MT22)
|
MT22
|
Chơi tập ở các góc
|
* Góc trọng tâm: Góc thực hành cuộc sống ( T1) vườn cổ tích ( T2) mình cùng bế em (T3) hoạt động với đồ vật ( T4)
- Góc vận động: Chơi với thú nhún, ném bóng, tung bóng
- Góc hoạt động với đồ vật: xâu hạt, xếp nhà, gắn hình màu, xây tháp, lắp ghép
- Góc vườn cổ tích: xem sách về các bài thơ, câu truyện, xem tranh ảnh
- Góc thực hành cuộc sống: Xúc hột hat, rót nước, cài khuy áo, đi găng tay, đi tất
- Góc mình cùng bế em: Xúc cho em ăn, lau miệng, ru em ngủ
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Vệ sinh- Ăn trưa: Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau (ĐGMT 8)
-Vệ sinh cá nhân cho trẻ: Chải tóc bạn nữ
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn.
+ Nhận biết tên một số thực phẩm thông thường .
- Thực hành: Mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn
(MT8)
|
MT8
|
Chơi - tập buổi chiều
|
Nhìn tranh nói tên các bộ phận trên cơ thể (MT 18)
Kể chuyện cho trẻ nghe: Đôi bạn nhỏ,Chiếc đu màu đỏ, Cáo và thỏ.
Xem một số hình ảnh về cô giáo và các bạn
Chơi trò chơi : con thỏ, hai chú lính chì, chi chi chành chành, con chim chích…
Rèn kĩ năng tô màu, chơi ở các góc chơi.
(MT18)
|
MT18
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Trường mầm non của bé của bé
|
Đồ chơi trong lớp bé
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Đồ dùng học tập của bé
|
|